Đọc nhanh: 翻唇弄舌 (phiên thần lộng thiệt). Ý nghĩa là: gieo mối bất hoà; gieo tiếng thị phi; gieo rắc bất hoà.
翻唇弄舌 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gieo mối bất hoà; gieo tiếng thị phi; gieo rắc bất hoà
传闲话,弄是非
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻唇弄舌
- 两杯 龙舌兰 酒
- Hai ly rượu tequila.
- 他 心不在焉 地 翻弄 着 报纸
- Anh ấy không tập trung cứ lật tới lật lui trang báo.
- 这件 事儿 恐怕 还 得 大 费唇舌
- chuyện này e rằng còn phải bàn cãi nhiều.
- 摇唇鼓舌
- khua môi múa mép
- 不要 在 争论 中 反唇相稽
- Đừng cãi nhau khi tranh luận.
- 两个 人 又 闹翻 了
- hai người lại cãi nhau nữa rồi.
- 两口子 争得 够呛 , 弄 得 咱们 一 晚上 没 眨眼 皮
- Cặp vợ chồng này cãi nhau đến mức đủ làm chúng ta không nháy mắt suốt cả đêm.
- 东西 都 让 人 借 走 了 , 自己 反倒 弄 得 没 抓挠 了
- đồ đạc đều cho người ta mượn cả rồi, chính mình lại không có chỗ nhờ cậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
唇›
弄›
翻›
舌›