Đọc nhanh: 翻一番 (phiên nhất phiên). Ý nghĩa là: Tăng gấp đôi; tăng gấp hai lần.
翻一番 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tăng gấp đôi; tăng gấp hai lần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻一番
- 他 做 翻译 , 一字一句 都 不敢 苟且
- anh ấy làm phiên dịch, một chữ một câu cũng không dám cẩu thả.
- 他 的 钱 翻了一番
- Số tiền của anh ấy tăng gấp đôi.
- 产量 今年 翻了一番
- Sản lượng năm nay tăng gấp đôi.
- 这所 大学 的 学生 人数 翻了一番
- Số lượng sinh viên của trường đại học đã tăng gấp đôi.
- 稻米 的 价格 很快 翻了一番
- Giá gạo nhanh chóng tăng gấp đôi.
- 我们 明年 的 收入 翻一番
- Thu nhập năm sau của chúng ta sẽ tăng gấp đôi.
- 我们 网站 的 访问 人次 一年 内 翻了一番
- Số lượt truy cập vào trang web của chúng tôi đã tăng gấp đôi sau một năm.
- 尽管 过去 一年 许多 楼盘 的 售价 翻了一番 , 租金 却 裹足不前
- Mặc dù giá nhiều bất động sản đã tăng gấp đôi trong năm qua nhưng giá thuê vẫn trì trệ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
番›
翻›