Đọc nhanh: 翻云覆雨 (phiên vân phú vũ). Ý nghĩa là: mây mưa thất thường; sớm nắng chiều mưa; tráo trở; lật lọng.
翻云覆雨 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mây mưa thất thường; sớm nắng chiều mưa; tráo trở; lật lọng
唐杜甫诗《贫交行》:'翻手作云覆手雨,纷纷轻薄何须数'后来用'翻云覆雨'比喻反复无常或玩弄手段
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻云覆雨
- 乌云 翻滚
- mây đen cuồn cuộn
- 翻来覆去 睡 不 塌实
- trằn trọc ngủ không yên
- 云层 覆住 了 整个 天空
- Mây phủ kín toàn bộ bầu trời.
- 小猫 在 翻来覆去 地腾 滚
- Con mèo con đang lăn đi lăn lại.
- 农村面貌 有 了 翻天覆地 的 变化
- bộ mặt nông thôn thay đổi triệt để.
- 这话 已经 翻来覆去 说 过 不知 多少 遍
- câu nói này lặp đi lặp lại không biết bao nhiêu lần.
- 有些 人 翻脸 如 翻书 , 态度 忽冷忽热 , 反覆无常
- Có người lật mặt như một quyển sách, thái độ thì lúc nóng lúc lạnh, hay thay đổi.
- 看 这 云头 像 有 雨 的 样子
- nhìn đụn mây này có vẻ sắp mưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
云›
翻›
覆›
雨›