Đọc nhanh: 翻了一番 (phiên liễu nhất phiên). Ý nghĩa là: tăng gấp đôi; tăng gấp hai lần. Ví dụ : - 我们网站的访问人次一年内翻了一番。 Số lượt truy cập vào trang web của chúng tôi đã tăng gấp đôi sau một năm.. - 他的钱翻了一番。 Số tiền của anh ấy tăng gấp đôi.. - 这所大学的学生人数翻了一番。 Số lượng sinh viên của trường đại học đã tăng gấp đôi.
翻了一番 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng gấp đôi; tăng gấp hai lần
原数乘以2,即原数的2倍。
- 我们 网站 的 访问 人次 一年 内 翻了一番
- Số lượt truy cập vào trang web của chúng tôi đã tăng gấp đôi sau một năm.
- 他 的 钱 翻了一番
- Số tiền của anh ấy tăng gấp đôi.
- 这所 大学 的 学生 人数 翻了一番
- Số lượng sinh viên của trường đại học đã tăng gấp đôi.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻了一番
- 他们 成就 了 一番 伟业
- Họ đã đạt được một sự nghiệp lớn.
- 他 的 钱 翻了一番
- Số tiền của anh ấy tăng gấp đôi.
- 产量 今年 翻了一番
- Sản lượng năm nay tăng gấp đôi.
- 这所 大学 的 学生 人数 翻了一番
- Số lượng sinh viên của trường đại học đã tăng gấp đôi.
- 稻米 的 价格 很快 翻了一番
- Giá gạo nhanh chóng tăng gấp đôi.
- 他 陪同 我们 在 上海 各处 观光 了 一番
- Anh ấy đưa chúng tôi đi tham quan khắp Thượng Hải.
- 我们 网站 的 访问 人次 一年 内 翻了一番
- Số lượt truy cập vào trang web của chúng tôi đã tăng gấp đôi sau một năm.
- 尽管 过去 一年 许多 楼盘 的 售价 翻了一番 , 租金 却 裹足不前
- Mặc dù giá nhiều bất động sản đã tăng gấp đôi trong năm qua nhưng giá thuê vẫn trì trệ
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
了›
番›
翻›