Đọc nhanh: 翻倍 (phiên bội). Ý nghĩa là: tăng gấp đôi.
翻倍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tăng gấp đôi
to double
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻倍
- 劳埃德 · 加伯 的 捐款 翻 了 四倍
- Số tiền quyên góp của Lloyd Garber tăng gấp bốn lần.
- 收益 瞬间 翻 了 数倍
- Thu nhập chớp mắt đã tăng gấp nhiều lần.
- 今年 的 收成 比 去年 翻倍
- Năm nay thu hoạch gấp đôi năm trước.
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 产量 今年 翻了一番
- Sản lượng năm nay tăng gấp đôi.
- 今年 的 房租 翻 了 两番
- Giá thuê phòng năm nay tăng 4 lần.
- 他 不 小心 打翻 了 桌上 的 香水
- Anh ấy không cẩn thận làm đổ chai nước hoa trên bàn.
- 麦浪 翻滚 , 一望无际
- sóng lúa cuồn cuộn, mênh mông bát ngát.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
倍›
翻›