Đọc nhanh: 翻修 (phiên tu). Ý nghĩa là: sửa chữa lại; tu sửa; đổi mới mẫu mã. Ví dụ : - 因翻修马路,车辆暂时停止通行。 Mở rộng đường sá.. - 此处翻修马路,车辆必须改道行驶。 Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại
翻修 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sửa chữa lại; tu sửa; đổi mới mẫu mã
把旧的房屋、道路等拆除后就原有规模重建
- 因 翻修 马路 , 车辆 暂时 停止 通行
- Mở rộng đường sá.
- 此处 翻修 马路 , 车辆 必须 改道行驶
- Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻修
- 乌云 翻滚
- mây đen cuồn cuộn
- 此处 翻修 马路 , 车辆 必须 改道行驶
- Con đường đã được cải tạo và các phương tiện phải được định tuyến lại
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 产量 今年 翻了一番
- Sản lượng năm nay tăng gấp đôi.
- 前面 翻修 公路 , 车辆 停止 通行
- phía trước đang sửa đường, xe cộ không qua lại được.
- 因 翻修 马路 , 车辆 暂时 停止 通行
- Mở rộng đường sá.
- 事实 推翻 了 他 的 说法
- Sự thật đã bác bỏ lời nói của anh ấy.
- 人们 在 河上 修 了 一座 桥
- Người ta xây một cây cầu trên sông.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
修›
翻›