- Tổng số nét:6 nét
- Bộ:Nữ 女 (+3 nét)
- Các bộ:
Nữ (女)
Can (干)
- Pinyin:
Jiān
- Âm hán việt:
Can
Gian
- Nét bút:フノ一一一丨
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰女干
- Thương hiệt:VMJ (女一十)
- Bảng mã:U+5978
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 奸
-
Phồn thể
姦
-
Cách viết khác
姧
𡝎
𡟗
𢙶
𢛝
𪙨
Ý nghĩa của từ 奸 theo âm hán việt
奸 là gì? 奸 (Can, Gian). Bộ Nữ 女 (+3 nét). Tổng 6 nét but (フノ一一一丨). Ý nghĩa là: can phạm, 1. gian dối, 2. kẻ ác, Cầu., Phạm vào, mạo phạm. Từ ghép với 奸 : “gian dâm” 奸淫, “gian ô” 奸汙., “gian kế” 奸計 mưu kế âm hiểm, “gian thương” 奸商 người buôn bán gian trá, “gian hùng” 奸雄 người có tài trí nhưng xảo quyệt. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Gian dối, nay thông dụng như chữ gian 姦.
- Một âm là can. Can phạm.
- Cầu.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Cầu tìm, mong gặp
- “Lã Thượng cái thường cùng khốn, niên lão hĩ, dĩ ngư điếu gian Chu Tây Bá” 呂尚蓋嘗窮困, 年老矣, 以漁釣奸周西伯 (Tề Thái Công thế gia 齊太公世家) Lã Thượng đã từng nghèo khốn, tuổi đã cao, lấy việc câu cá để mong tìm Tây Bá nhà Chu.
Trích: Sử Kí 史記
Tính từ
* Giảo hoạt, âm hiểm, dối trá
- “gian kế” 奸計 mưu kế âm hiểm
- “gian thương” 奸商 người buôn bán gian trá
- “gian hùng” 奸雄 người có tài trí nhưng xảo quyệt.
Danh từ
* Kẻ cấu kết với quân địch, làm hại dân hại nước
- “vị quốc trừ gian” 為國除奸 vì nước trừ khử kẻ thông đồng với địch.
* Việc phạm pháp
- “tác gian” 作奸 làm việc phi pháp.
Từ ghép với 奸