Đọc nhanh: 翻到 (phiên đáo). Ý nghĩa là: Chuyển sang,lật (sách) đến. Ví dụ : - 大家把课本翻到第三页 Mọi người lật đến trang thứ ba của sách giáo khoa
翻到 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chuyển sang,lật (sách) đến
- 大家 把 课本 翻 到 第三页
- Mọi người lật đến trang thứ ba của sách giáo khoa
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻到
- 大家 把 课本 翻 到 第三页
- Mọi người lật đến trang thứ ba của sách giáo khoa
- 请 你 把 书 翻到 正面 看
- Bạn vui lòng lật sách ra mặt trước để xem.
- 一到 秋天 , 地里 全是 红红的 高粱
- Một khi đến mùa thu, cánh đồng được bao phủ bởi màu đỏ của cây cao lương.
- 几个 柜子 都 翻腾 到 了 , 也 没 找到 那 件 衣服
- anh ấy lục tìm hết mấy cái tủ, nhưng vẫn không tìm được bộ quần áo đó.
- 他 看见 一辆车 翻到 了 桥下
- Anh ta nhìn thấy một chiếc xe bị lật dưới cầu.
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
- 她 翻箱 未找到 东西
- Cô ấy lục lọi trong hộp nhưng không tìm thấy gì.
- 她 衣袖 翻飞 一颗 小石头 好巧 不巧 地 滚落 到 尹 挽脚 边
- Tay áo cô phất phơ, và một viên đá nhỏ vô tình lăn xuống chân Yi Vãn
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
到›
翻›