Đọc nhanh: 翻印 (phiên ấn). Ý nghĩa là: in lại; tái bản; sao chép (sách và tranh ảnh). Ví dụ : - 版权所有,翻印必究。 đã có bản quyền, sao chép ắt bị truy cứu.
翻印 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. in lại; tái bản; sao chép (sách và tranh ảnh)
照原样重印书刊、图画等 (多指不是原出版者重印)
- 版权所有 , 翻印必究
- đã có bản quyền, sao chép ắt bị truy cứu.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻印
- 从 骑缝章 看 有 川 都 二字 应是 四川 成都 县印 字样
- Xét trên con dấu, có hai chữ này...
- 版权所有 , 翻印必究
- đã có bản quyền, sao chép ắt bị truy cứu.
- 今年 的 收成 比 去年 翻倍
- Năm nay thu hoạch gấp đôi năm trước.
- 翻刻 重印
- in lại bản sao
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 产量 今年 翻了一番
- Sản lượng năm nay tăng gấp đôi.
- 麦浪 翻滚 , 一望无际
- sóng lúa cuồn cuộn, mênh mông bát ngát.
- 今天 就 来 介绍 五首 被 翻唱 的 经典 华语 歌曲 !
- Hôm nay tôi sẽ giới thiệu năm bài hát kinh điển Trung Quốc đã được cover!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
印›
翻›