Đọc nhanh: 翻书 (phiên thư). Ý nghĩa là: phơi; xới lên phơi。在陽光下翻動物體使吸收光和熱。 翻曬糧食 phơi lương thực 翻曬被褥 phơi chăn đệm; lật qua lật lại phơi chăn đệm.. Ví dụ : - 有些人翻脸如翻书,态度忽冷忽热,反覆无常。 Có người lật mặt như một quyển sách, thái độ thì lúc nóng lúc lạnh, hay thay đổi.
翻书 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phơi; xới lên phơi。在陽光下翻動物體使吸收光和熱。 翻曬糧食 phơi lương thực 翻曬被褥 phơi chăn đệm; lật qua lật lại phơi chăn đệm.
- 有些 人 翻脸 如 翻书 , 态度 忽冷忽热 , 反覆无常
- Có người lật mặt như một quyển sách, thái độ thì lúc nóng lúc lạnh, hay thay đổi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻书
- 我 翻译 的 书 出版 的 事儿 黄了
- Việc xuất bản cuốn sách tôi dịch thất bại rồi.
- 请 你 把 书 翻到 正面 看
- Bạn vui lòng lật sách ra mặt trước để xem.
- 她 把 那本书 翻译成 了 中文
- Cô đã dịch cuốn sách sang tiếng Trung Quốc.
- 这 本书 翻译 得 很 好
- Quyển sách này được dịch rất hay.
- 有些 人 翻脸 如 翻书 , 态度 忽冷忽热 , 反覆无常
- Có người lật mặt như một quyển sách, thái độ thì lúc nóng lúc lạnh, hay thay đổi.
- 请 把 这 本书 翻译成 越南语
- Hãy dịch quyển sách này sang tiếng Việt.
- 这 本书 我 没 细看 , 只 大概 其翻 了 翻
- quyển sách này tôi chưa xem kỹ, chỉ lật sơ qua.
- 我 把 书 反过来 翻开
- Tôi lật ngược sách lại.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
翻›