Đọc nhanh: 翻个儿 (phiên cá nhi). Ý nghĩa là: lật; đảo; lật ngược. Ví dụ : - 场上晒的麦子该翻个儿了。 phơi lúa mì nên đảo đều.
翻个儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lật; đảo; lật ngược
翻过来;颠倒过来
- 场上 晒 的 麦子 该 翻个儿 了
- phơi lúa mì nên đảo đều.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 翻个儿
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 场上 晒 的 麦子 该 翻个儿 了
- phơi lúa mì nên đảo đều.
- 两个 人 扭打 起来 , 满地 翻滚
- hai người đánh nhau, lăn lộn dưới đất.
- 不要 太大 的 , 挑个 中不溜儿 的
- không cần loại lớn quá, lựa cái vừa thôi.
- 不消 一会儿 工夫 , 这个 消息 就 传开 了
- chẳng mấy chốc, tin này đã truyền đi khắp nơi rồi
- 一个 大浪 把 小船 打翻 了
- một đợt sóng to làm chiếc thuyền con lật úp
- 婴儿 三个 月 才 会 自己 翻身
- Em bé 3 tháng mới biết tự lẫy.
- 你 帮 病人 翻个 身 , 那么 着 他 也许 舒服 点儿
- anh giúp bệnh nhân trở mình, cứ thế có lẽ ông ấy thấy dễ chịu hơn một chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
个›
儿›
翻›