Đọc nhanh: 痛不欲生 (thống bất dục sinh). Ý nghĩa là: đau muốn chết; đau khổ tột cùng. Ví dụ : - 马克捶胸顿足,痛不欲生。 Mark đập ngực và đá chân, đau đớn không muốn sống.
痛不欲生 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đau muốn chết; đau khổ tột cùng
悲痛得不想活下去形容悲伤到极点
- 马克 捶胸顿足 , 痛不欲生
- Mark đập ngực và đá chân, đau đớn không muốn sống.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痛不欲生
- 不痛不痒 的 批评
- phê bình không đến nơi đến chốn
- 马克 捶胸顿足 , 痛不欲生
- Mark đập ngực và đá chân, đau đớn không muốn sống.
- 不要 被 私欲 控制
- Đừng để ham muốn cá nhân kiểm soát.
- 一些 家境 并 不 富裕 的 中学生 也 不甘落后
- Một số học sinh trung học có gia cảnh không hề giàu có cũng không chịu mình bị tụt hậu lại phía sau.
- 病痛 是 人生 最大 的 不幸
- Bệnh tật là tai họa lớn nhất của cuộc đời.
- 不仅 我 生气 , 大家 都 很 生气
- Không chỉ tôi tức giận, mọi người đều rất tức giận.
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 不管 最终 你 使用 的 是 何种 技巧 , 记住 熟能生巧
- Cho dù bạn sử dụng kỹ thuật nào, hãy nhớ rằng trăm hay không bằng tay quen.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
欲›
生›
痛›