Các biến thể (Dị thể) của 涕

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 涕 theo âm hán việt

涕 là gì? (Di, Thế). Bộ Thuỷ (+7 nét). Tổng 10 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 1. nước mắt, 2. nước mũi, 1. nước mắt, 2. nước mũi, Nước mắt.. Từ ghép với : Chảy nước mắt, rớt (rơi) nước mắt, Nước mũi. Chi tiết hơn...

Âm:

Di

Từ điển phổ thông

  • 1. nước mắt
  • 2. nước mũi

Từ điển phổ thông

  • 1. nước mắt
  • 2. nước mũi

Từ điển Thiều Chửu

  • Nước mắt.
  • Nước mũi.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Nước mắt

- Chảy nước mắt, rớt (rơi) nước mắt

* ② Nước mũi

- Nước mũi.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nước mắt

- “Độc sảng nhiên nhi thế hạ” (Đăng U Châu đài ca ) Một mình đau thương mà rơi nước mắt.

Trích: Trần Tử Ngang

* Nước mũi

- “Tị thế trường nhất xích” (Đồng ước ) Nước mũi dài một thước.

Trích: Vương Bao

Từ ghép với 涕