痛哭 tòngkū
volume volume

Từ hán việt: 【thống khốc】

Đọc nhanh: 痛哭 (thống khốc). Ý nghĩa là: khóc nức nở; khóc lóc. Ví dụ : - 痛哭流涕 khóc rưng rức. - 痛哭失声 gào khóc thảm thiết

Ý Nghĩa của "痛哭" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

痛哭 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. khóc nức nở; khóc lóc

尽情大哭

Ví dụ:
  • volume volume

    - 痛哭流涕 tòngkūliútì

    - khóc rưng rức

  • volume volume

    - 痛哭失声 tòngkūshīshēng

    - gào khóc thảm thiết

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痛哭

  • volume volume

    - 号啕 háotáo 痛哭 tòngkū

    - kêu khóc thảm thiết

  • volume volume

    - 痛哭失声 tòngkūshīshēng

    - gào khóc thảm thiết

  • volume volume

    - 放声 fàngshēng 痛哭 tòngkū

    - lớn tiếng gào khóc; khóc nức nở.

  • volume volume

    - 痛哭流涕 tòngkūliútì

    - khóc chảy nước mắt

  • volume volume

    - 痛哭失声 tòngkūshīshēng

    - nghẹn ngào khóc.

  • volume volume

    - 痛哭流涕 tòngkūliútì

    - khóc rưng rức

  • volume volume

    - 不痛不痒 bùtòngbùyǎng de 批评 pīpíng

    - phê bình không đến nơi đến chốn

  • volume volume

    - 痛快 tòngkuài le 一场 yīchǎng

    - Anh ấy ra sức khóc một trận.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Khốc
    • Nét bút:丨フ一丨フ一一ノ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RRIK (口口戈大)
    • Bảng mã:U+54ED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+7 nét)
    • Pinyin: Tòng
    • Âm hán việt: Thống
    • Nét bút:丶一ノ丶一フ丶丨フ一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KNIB (大弓戈月)
    • Bảng mã:U+75DB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao