Đọc nhanh: 痛悔 (thống hối). Ý nghĩa là: vô cùng hối hận; cảm thấy hối hận.
痛悔 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô cùng hối hận; cảm thấy hối hận
深切的后悔
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痛悔
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
- 事已如此 , 后悔 也 是 枉然
- sự việc đã như thế rồi, có hối hận cũng vô ích thôi.
- 与其 后悔 , 不如 现在 努力
- Thay vì hối tiếc, hãy cố gắng ngay bây giờ.
- 事到如今 , 后悔 也 来不及 了
- Sự việc như bây giờ, hối hận cũng đã muộn.
- 事前 要 三思 , 免得 将来 后悔
- việc gì cũng phải suy nghĩ kỹ càng, để tránh sau này hối hận.
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 马蜂 蜇 得 我 好 痛
- Ong vằn đốt tôi rất đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
悔›
痛›