Đọc nhanh: 痛如刀割 (thống như đao cát). Ý nghĩa là: đau như hoạn.
痛如刀割 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đau như hoạn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痛如刀割
- 忍痛割爱
- nén đau vứt bỏ những thứ yêu thích.
- 他 何必如此 痛苦
- Anh ấy hà tất đau khổ như vậy.
- 锯缝 , 劈痕 切割 型 工具 如锯 或 斧子 所 制造 的 沟槽 或 凹口
- Rãnh cắt, vết chẻ được tạo ra bằng công cụ cắt như cưa hoặc rìu.
- 是 被 猎刀 割开 的
- Nó đã bị cắt ra bởi thứ dường như là một con dao săn.
- 一只 兔子 被 卷 到 收割机 的 刀刃 中去 了
- Một con thỏ bị cuốn vào lưỡi cắt của máy gặt.
- 刀割 中 了 他 的 脖子 , 血 不断 涌出来
- Con dao cứa vào cổ anh ấy, máu không ngừng tuôn ra.
- 与其 将来 彼此 痛苦 , 不如 现在 分手
- Thay vì tương lai cả hai đều đau khổ, chi bằng hiện tại chia tay.
- 本是 母 慈父 爱 的 芳华 却 要 经受 弃如敝屣 的 痛苦
- đáng lẽ đang ở cái tuổi được sống trong sự yêu thương của cha mẹ , nhưng lại phải chịu đựng nỗi đau bị bỏ rơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺈›
刀›
割›
如›
痛›