Đọc nhanh: 痛失 (thống thất). Ý nghĩa là: không đạt được (chiến thắng, v.v.), bỏ lỡ (một cơ hội), phải chịu đựng sự mất mát đau đớn của (một người thân yêu, v.v.).
痛失 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. không đạt được (chiến thắng, v.v.)
to fail to gain (victory etc)
✪ 2. bỏ lỡ (một cơ hội)
to miss out on (an opportunity)
✪ 3. phải chịu đựng sự mất mát đau đớn của (một người thân yêu, v.v.)
to suffer the painful loss of (a loved one etc)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痛失
- 痛哭失声
- gào khóc thảm thiết
- 痛哭失声
- nghẹn ngào khóc.
- 鹿失 则 国乱
- Mất chính quyền thì đất nước hỗn loạn.
- 她 尝过 失败 的 痛苦
- Cô ấy đã trải qua nỗi đau của thất bại.
- 去 经验 失败 的 痛苦
- Đi trải nghiệm sự đau khổ của thất bại.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 创巨痛深 ( 比喻 遭受 重大 的 损失 )
- vết thương đau đớn (tổn thất nặng nề).
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
失›
痛›