Đọc nhanh: 痛心疾首 (thống tâm tật thủ). Ý nghĩa là: vô cùng đau đớn; đau lòng nhức óc.
痛心疾首 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vô cùng đau đớn; đau lòng nhức óc
形容痛恨到极点 (疾首:头痛)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痛心疾首
- 心绞痛
- tim quặn đau.
- 内心 痛楚 万分
- trong lòng vô cùng đau khổ
- 关心群众 的 疾苦
- quan tâm đến nỗi khổ của người dân.
- 内心 的 痛苦 让 她 夜不能寐
- Nỗi đau nội tâm khiến cô thao thức hàng đêm.
- 做出 这种 事 , 真让人 痛心
- làm ra việc này, thật làm mọi người đau lòng.
- 他 心中 满是 痛苦
- Trong lòng anh ấy đầy đau khổ.
- 他 感到 心里 很 伤痛
- Anh ấy cảm thấy rất đau đớn trong tim.
- 人们 对 不 关心群众 疾苦 的 做法 极为 不满
- Mọi người bất mãn với cách làm không đếm xỉa gì đến nỗi khổ của quần chúng
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
⺗›
心›
疾›
痛›
首›