Đọc nhanh: 痛恶 (thống ác). Ý nghĩa là: ghét cay ghét đắng; căm ghét. Ví dụ : - 不讲公德的行为,令人痛恶。 những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
痛恶 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ghét cay ghét đắng; căm ghét
极端厌恶
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痛恶
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 不关痛痒
- việc không gấp rút quan trọng gì.
- 今天 是不是 又 痛 什么 篓子 了 ?
- Hôm nay có phải lại muốn kiếm chuyện gây sự ?
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 乘机 作恶
- thừa cơ làm việc xấu
- 那豪 令人 深恶痛绝
- Kẻ chuyên quyền đó khiến người ta ghét cay ghét đắng.
- 我 对 种族 偏见 深恶痛绝
- Tôi ghê tởm và căm ghét sự thiên vị chủng tộc.
- 煤气中毒 的 征象 是 头痛 、 恶心 和 心跳 加速 等
- triệu chứng trúng độc hơi ga là đau đầu, buồn nôn, tim đập nhanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恶›
痛›