Đọc nhanh: 痛入骨髓 (thống nhập cốt tuỷ). Ý nghĩa là: đau như dần.
痛入骨髓 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đau như dần
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痛入骨髓
- 坐骨神经 痛
- đau thần kinh toạ
- 筋骨 隐隐作痛
- gân cốt đau âm ỷ.
- 恨之入骨
- căm giận đến tận xương tuỷ.
- 它 能 使 脑脊髓 液 最后 流入 空腔
- Nó sẽ cho phép chất lỏng tủy sống cuối cùng lấp đầy khoang.
- 他 受伤 了 , 骨节 很痛
- Anh ấy bị thương, khớp rất đau.
- 周身 的 筋骨 隐隐作痛
- đau nhức gân cốt toàn thân.
- 中国 扶贫 的 工作 已经 进入 啃 硬骨头 阶段
- công tác xóa đói giảm nghèo của Trung Quốc đãđi vào giai đoạn “gặm xương cứng”.
- 他 的 椎骨 有些 疼痛
- Xương sống của anh ấy hơi đau.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
入›
痛›
骨›
髓›