Đọc nhanh: 痛处 (thống xứ). Ý nghĩa là: chỗ đau; nỗi đau thầm kín. Ví dụ : - 一句话触到他的痛处。 chỉ một câu nói mà đã đụng vào nỗi đau của anh ấy.
痛处 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chỗ đau; nỗi đau thầm kín
感到痛苦的地方;心病
- 一句 话触 到 他 的 痛处
- chỉ một câu nói mà đã đụng vào nỗi đau của anh ấy.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痛处
- 不当之处 , 请予 指正
- có gì không phải, xin cứ chỉ bảo
- 不周 之 处 , 尚望 涵容
- có chỗ nào không chu đáo, mong lượng thứ cho.
- 不痛不痒 的 批评
- phê bình không đến nơi đến chốn
- 下棋 太 沉闷 , 还是 打球 来得 痛快
- Đánh cờ buồn lắm, đánh bóng vẫn thích thú hơn.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
- 一句 话触 到 他 的 痛处
- chỉ một câu nói mà đã đụng vào nỗi đau của anh ấy.
- 不能 疏忽大意 地 处理 问题
- Không thể xử lý vấn đề một cách qua quýt.
- 不用 谢谢 , 我 可以 自己 处理
- Không cần đâu, cảm ơn, tôi có thể tự xử lý.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
痛›