Đọc nhanh: 痛定思痛 (thống định tư thống). Ý nghĩa là: rút kinh nghiệm xương máu; sung sướng không quên đau khổ đã qua.
痛定思痛 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rút kinh nghiệm xương máu; sung sướng không quên đau khổ đã qua
悲痛的心情平静之后,回想以前的痛苦
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痛定思痛
- 一阵 剧痛
- Một cơn đau dữ dội.
- 今天 玩个 痛快 !
- Hôm nay chơi thật vui nhé!
- 今天 是不是 又 痛 什么 篓子 了 ?
- Hôm nay có phải lại muốn kiếm chuyện gây sự ?
- 不 讲 公德 的 行为 , 令人 痛恶
- những hành vi vô đạo đức, luôn làm người khác căm ghét.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦
- Một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ.
- 一段 失败 的 婚姻 虽然 令人 痛苦 , 但 也 会 让 人 成长
- một cuộc hôn nhân thất bại làm người ta đau khổ nhưng cũng khiến người ta trưởng thành.
- 一切 剥削者 都 是 把 自己 的 享乐 建筑 在 劳动 人民 的 痛苦 之上 的
- tất cả những kẻ bóc lột đều gầy dựng sự hưởng lạc của mình trên nỗi thống khổ của người dân lao động.
- 今晚 出去 喝个 痛快 怎么样 ?
- Tối nay ra ngoài uống một trận thật đã nhé, thấy thế nào?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
定›
思›
痛›
đau muốn chết; đau khổ tột cùng
cực kỳ bi thương; rất bi thươngbuồn muốn chết
nghĩ lại mà kinh; không nỡ nhớ lại; không dám nhớ lại; không muốn nhìn lại quá khứ; nghĩ lại mà đau đớn lòng
vô cùng đau khổ; rất đau khổ; ruột gan đứt đoạn; gan héo ruột sầu
đau điếng người; đau như cắt; rứt ruột