Đọc nhanh: 痛恨 (thống hận). Ý nghĩa là: căm ghét; căm thù; căm giận. Ví dụ : - 切齿痛恨。 nghiến răng tức giận.. - 我只是痛恨所有人把他奉为圣者 Tôi chỉ ghét cái cách mà mọi người đối xử với anh ấy như một vị thánh. - 真主阿拉视谋杀为令人痛恨的罪恶 Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
痛恨 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. căm ghét; căm thù; căm giận
深切地憎恨
- 切齿痛恨
- nghiến răng tức giận.
- 我 只是 痛恨 所有人 把 他 奉 为 圣者
- Tôi chỉ ghét cái cách mà mọi người đối xử với anh ấy như một vị thánh
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 痛恨
- 真主 阿拉 视 谋杀 为 令人 痛恨 的 罪恶
- Allah coi giết người là tội lỗi và ghê tởm.
- 切齿痛恨
- nghiến răng tức giận.
- 恨 让 他 痛苦
- Nỗi hận khiến anh ta đau khổ.
- 不正之风 , 令人 愤恨
- tập tục không lành mạnh khiến cho người ta căm hận.
- 我 只是 痛恨 所有人 把 他 奉 为 圣者
- Tôi chỉ ghét cái cách mà mọi người đối xử với anh ấy như một vị thánh
- 在 一阵 痛恨 的 狂乱 中 , 他 杀死 了 敌人
- Trong một cơn cuồng loạn đầy căm hận, anh ta đã giết chết kẻ thù.
- 置之死地 而后快 ( 恨不得 把 人 弄死 才 痛快 )
- dồn nó vào chỗ chết mới khoái.
- 拍手称快 ( 拍 着手 喊 痛快 , 多指 仇恨 得到 消除 )
- vỗ tay thích thú.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
恨›
痛›