Các biến thể (Dị thể) của 畢

  • Cách viết khác

    𤲃 𤲜 𧫤

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 畢 theo âm hán việt

畢 là gì? (Tất). Bộ điền (+5 nét). Tổng 10 nét but (). Ý nghĩa là: xong, hết, Kín., Nhanh nhẹn., Bao gồm, thống quát, Làm xong, hoàn thành. Từ ghép với : Nói chưa dứt lời, Mọi việc đã xong xuôi., Xét đến cùng anh ấy nói cũng đúng đấy, Lộ hết chân tướng, Tập họp đủ cả Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • xong, hết

Từ điển Thiều Chửu

  • Xong, hết. Học hết hạn học gọi là tất nghiệp .
  • Ðủ hết, như quần hiền tất tập mọi người hiền đều họp đủ hết.
  • Cái lưới hình ba góc để bắt chim.
  • Sao Tất, một sao trong nhị thập bát tú.
  • Cái tờ, cái thư. Như thủ tất cái tờ tay viết.
  • Cái gỗ để xâu muông sinh đem lên tế.
  • Kín.
  • Nhanh nhẹn.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hết, xong, dứt

- Nói chưa dứt lời

- Mọi việc đã xong xuôi.

* 畢竟tất cánh [bìjìng] Xét đến cùng, chung quy, cuối cùng

- Xét đến cùng anh ấy nói cũng đúng đấy

- Đời người ta sống được bao lâu, cuối cùng cũng về cõi vô hình (Vương Hữu Thừa tập

* ② Hoàn toàn, hết

- Lộ hết chân tướng

- Tập họp đủ cả

* ④ (văn) Tờ, thư, giấy

- Giấy viết tay

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Bao gồm, thống quát

- “Dẫn nhi thân chi, xúc loại nhi trưởng chi, thiên hạ chi năng sự tất hĩ” , , (Hệ từ thượng ) Cứ như vậy mà mở rộng ra, tiếp xúc với từng loại mà khai triển ra thì gồm tóm được mọi việc trong thiên hạ.

Trích: Dịch Kinh

* Làm xong, hoàn thành

- “Tu du trà tất, tảo dĩ thiết hạ bôi bàn, na mĩ tửu giai hào” , , (Đệ nhất hồi) Chốc lát uống trà xong, đã bày ra mâm chén, rượu ngon, thức nhắm tốt.

Trích: “tất nghiệp” học xong. Hồng Lâu Mộng

* Dùng lưới để bắt chim, thỏ, v

- “Uyên ương vu phi, Tất chi la chi” , (Tiểu nhã , Uyên ương ) Chim uyên ương bay, Lấy lưới bắt đi.

Trích: v. Thi Kinh

Phó từ
* Đủ cả, hoàn toàn, toàn bộ

- “quần hiền tất chí” mọi người hiền đều họp đủ cả

- “nguyên hình tất lộ” lộ trọn chân tướng.

* Dùng hết, kiệt tận

- “Cao Hoàng Đế tất trí kiệt lự, dĩ định nhất đại chi chế” , (Tân Mùi hội thí trình sách nhị ).

Trích: Trương Cư Chánh

Tính từ
* Kín
* Nhanh nhẹn

- “Tâm di khí hòa, thể tiện khinh tất” , 便 (Lãm minh ) Lòng vui khí hòa, thân thể nhẹ nhàng nhanh nhẹn.

Trích: Hoài Nam Tử

Danh từ
* Lưới hình ba góc để bắt chim, thỏ
* Sao “Tất”, một sao trong nhị thập bát tú
* Thầy cầu mưa (“vũ sư” )
* Thẻ gỗ dùng để viết chữ thời xưa

- “thủ tất” tờ tay viết.

* Cái gỗ để xâu muông sinh khi tế lễ ngày xưa

- “Tông nhân chấp tất tiên nhập” (Đặc sinh quỹ thực lễ ).

Trích: Nghi lễ

* Cái để che đầu gối (triều phục ngày xưa)
* Họ “Tất”

Từ ghép với 畢