• Tổng số nét:11 nét
  • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
  • Các bộ:

    Khuyến (犭) Thanh (青)

  • Pinyin: Cāi
  • Âm hán việt: Sai Thai
  • Nét bút:ノフノ一一丨一丨フ一一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺨青
  • Thương hiệt:KHQMB (大竹手一月)
  • Bảng mã:U+731C
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 猜

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 猜 theo âm hán việt

猜 là gì? (Sai, Thai). Bộ Khuyển (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: 1. ngờ vực, 2. phỏng đoán, Ðoán phỏng., Nghi ngờ, hoài nghi, Chán ghét, ghét bỏ. Từ ghép với : “sai kị” nghi kị., Anh đừng có nghi ngờ. Chi tiết hơn...

Từ điển phổ thông

  • 1. ngờ vực
  • 2. phỏng đoán

Từ điển Thiều Chửu

  • Ngờ, phạm vào cái chỗ hiềm nghi khiến cho người ta sinh ngờ gọi là sai.
  • Ðoán phỏng.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nghi ngờ, hoài nghi

- “sai kị” nghi kị.

* Chán ghét, ghét bỏ

- “Thính lân chung hưởng đoạn, trước y hạ sàng, viết

Trích: Liêu trai chí dị

* Sợ hãi, kinh sợ

- “Dưỡng kì cầm thiên kế, hô giai tựu chưởng thủ thực, liễu vô kinh sai” , , (Thượng An Châu Bùi Trường Sử thư ) Nuôi chim lạ hàng nghìn, gọi lại đều đậu trên lòng bàn tay ăn, không hề sợ hãi.

Trích: Lí Bạch

* Đoán, phỏng đoán

- “Tiên thuyết liễu, ngã môn sai sai” , (Đệ ngũ thập hồi) Chị hãy nói trước (câu đố) để chúng tôi đoán.

Trích: “nhĩ sai thác liễu” anh đoán sai rồi. Hồng Lâu Mộng

* Coi, coi như

- “Tha thị cá nữ hài nhi gia, nhĩ tác tương tính nhi ôn tồn, thoại nhi ma lộng, ý nhi khiêm hiệp, hưu sai tố bại liễu tàn hoa” , , , , (Đệ tam bổn , Đệ tam chiết) Cô em là con cái nhà, cậu phải tìm lời âu yếm, xin đừng suồng sã, hãy tỏ ra nhã nhặn dịu dàng, chớ coi như liễu ngõ hoa tường.

Trích: Tây sương kí 西

Tính từ
* Hung tợn, hung mãnh

- “Sai ưng chí chuẩn vô do trục” (Ô sanh bát cửu tử ) Chim ưng chim cắt hung tợn chưa ruồng đuổi được.

Trích: Lưu Hiếu Uy

Thán từ
* Ôi, ui, úi, ái chà (biểu thị cảm thán)
Âm:

Thai

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Đoán, phỏng đoán

- ? Anh đoán xem anh ấy có đến hay không? Anh đoán sai rồi

* ② Nghi ngờ

- Anh đừng có nghi ngờ.

Từ ghép với 猜