Các biến thể (Dị thể) của 猜
㥒 啋
猜 là gì? 猜 (Sai, Thai). Bộ Khuyển 犬 (+8 nét). Tổng 11 nét but (ノフノ一一丨一丨フ一一). Ý nghĩa là: 1. ngờ vực, 2. phỏng đoán, Ðoán phỏng., Nghi ngờ, hoài nghi, Chán ghét, ghét bỏ. Từ ghép với 猜 : “sai kị” 猜忌 nghi kị., 你不要猜忌 Anh đừng có nghi ngờ. Chi tiết hơn...
- “Tha thị cá nữ hài nhi gia, nhĩ tác tương tính nhi ôn tồn, thoại nhi ma lộng, ý nhi khiêm hiệp, hưu sai tố bại liễu tàn hoa” 他是個女孩兒家, 你索將性兒溫存, 話兒摩弄, 意兒謙洽, 休猜做敗柳殘花 (Đệ tam bổn 第三本, Đệ tam chiết) Cô em là con cái nhà, cậu phải tìm lời âu yếm, xin đừng suồng sã, hãy tỏ ra nhã nhặn dịu dàng, chớ coi như liễu ngõ hoa tường.