Đọc nhanh: 猜料 (sai liệu). Ý nghĩa là: đoán; phỏng đoán. Ví dụ : - 事情的结果,现在还很难猜料。 kết quả sự tình, hiện nay còn rất khó đoán được.
猜料 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoán; phỏng đoán
猜测;估计
- 事情 的 结果 , 现在 还 很 难 猜料
- kết quả sự tình, hiện nay còn rất khó đoán được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猜料
- 二氧化钛 作为 白色 颜料
- Titanium dioxide là một chất màu trắng.
- 互相 猜忌
- ngờ vực lẫn nhau
- 事态 的 发展 难以逆料
- diễn biến của sự việc khó mà liệu trước được.
- 互相 猜忌 会 影响 团结
- nghi ngờ lẫn nhau sẽ ảnh hưởng đến sự đoàn kết
- 专家 们 仔细 地 分析 资料
- Các chuyên gia đã phân tích cẩn thận tư liệu.
- 事情 果然 如 我 所料
- Quả nhiên sự việc đúng như tôi dự đoán.
- 事情 的 结果 , 现在 还 很 难 猜料
- kết quả sự tình, hiện nay còn rất khó đoán được.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
料›
猜›