Đọc nhanh: 猜忌 (sai kị). Ý nghĩa là: nghi kỵ; hiềm nghi; nghi ngờ; ngờ vực; xai kỵ, ghen bóng. Ví dụ : - 互相猜忌 ngờ vực lẫn nhau. - 互相猜忌会影响团结 nghi ngờ lẫn nhau sẽ ảnh hưởng đến sự đoàn kết
猜忌 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nghi kỵ; hiềm nghi; nghi ngờ; ngờ vực; xai kỵ
猜疑别人对自己不利而心怀不满
- 互相 猜忌
- ngờ vực lẫn nhau
- 互相 猜忌 会 影响 团结
- nghi ngờ lẫn nhau sẽ ảnh hưởng đến sự đoàn kết
✪ 2. ghen bóng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猜忌
- 他 犯 了 大忌
- Anh ấy phạm đại kỵ.
- 黑麦 威士忌
- rượu whiskey lúa mạch
- 互相 猜忌
- ngờ vực lẫn nhau
- 互相 猜忌 会 影响 团结
- nghi ngờ lẫn nhau sẽ ảnh hưởng đến sự đoàn kết
- 他 提出 了 一种 大胆 的 猜测
- Anh ấy đã đưa ra một suy đoán táo bạo.
- 他 一下子 就 猜中 了 我 的 年龄
- anh ấy đoán đúng tuổi của tôi.
- 他 心里 在 想 什么 , 你 猜 得 中 吗 ?
- Bạn có thể đoán được anh ấy đang nghĩ gì không?
- 他 将 整杯 威士忌 一饮而尽
- Anh ta một hơi uống cạn chai Whisky.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忌›
猜›
Hoài Nghi, Hồ Nghi, Ngờ Vực
nghi kị; ngờ vực; nghi kỵghen bóng
ngờ vực vô căn cứ; ngờ vực; nghi ngờ; xai nghi
Nghi Hoặc
Khả Nghi, Đáng Nghi, Đáng Ngờ
Nghi Ngờ, Hoài Nghi
gây nghiệp chướng; tạo nghiệp chướng; tác nghiệt
Không tin; không cho là thật. ◇Luận Ngữ 論語: Tuy viết bất yếu quân; ngô bất tín dã 雖曰不要君; 吾不信也 (Hiến vấn 憲問) (Ông ta) tuy nói là không yêu sách vua; ta không tin đâu. Không thành thật. ◇Luận Ngữ 論語: Tăng Tử viết: Ngô nhật tam tỉnh ngô thân: vi nhân