Đọc nhanh: 猜不透 (sai bất thấu). Ý nghĩa là: không thể đoán hoặc nhận ra. Ví dụ : - 这个问题到现在还是一个谜,谁也猜不透。 vấn đề này cho đến nay vẫn còn là một thách đố, chưa ai giải quyết được.
猜不透 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. không thể đoán hoặc nhận ra
to be unable to guess or make out
- 这个 问题 到 现在 还是 一个 谜 , 谁 也 猜不透
- vấn đề này cho đến nay vẫn còn là một thách đố, chưa ai giải quyết được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猜不透
- 他 的 心思 我 猜不透
- Tâm tư của anh ta tôi đoán không thấu
- 我 猜不透 他 的 心思
- Tôi không thể đoán được ý nghĩ của anh ấy.
- 我们 的 猜测 可能 不 准确
- Sự suy đoán của chúng tôi có thể không chính xác.
- 他 的 心思 叫 人 猜 摸不透
- suy nghĩ của anh ta chẳng ai đoán được
- 猜不透 她 这话 的 含意
- đoán không ra ẩn ý câu nói của cô ấy.
- 不要 随意 透露 他人 的 隐私
- Đừng tùy tiện tiết lộ sự riêng tư của người khác
- 他 不 小心 透露 了 秘密 的 消息
- Anh ấy vô tình tiết lộ tin tức bí mật.
- 这个 问题 到 现在 还是 一个 谜 , 谁 也 猜不透
- vấn đề này cho đến nay vẫn còn là một thách đố, chưa ai giải quyết được.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
猜›
透›