禽 là gì?禽 (Cầm). Bộ Nhụ 禸 (+8 nét). Tổng 12 nét but (ノ丶丶一ノ丶フ丨丨フフ丶). Ý nghĩa là: loài chim, Loài chim, Họ “Cầm”, Bắt giữ. Từ ghép với 禽 : 野禽 Chim trời, chim rừng, “gia cầm” 家禽 chim gà nuôi trong nhà. Chi tiết hơn...
- “Bệ hạ bất năng tương binh, nhi thiện tương tướng, thử nãi Tín chi sở dĩ vi bệ hạ cầm dã” 陛下不能將兵, 而善將將, 此乃信之所以為陛下禽也 (Quyển cửu thập nhị, Hoài Âm Hầu truyện 淮陰侯傳) Bệ hạ không giỏi cầm quân, nhưng giỏi cầm tướng, vì thế cho nên Tín tôi mới bị Bệ hạ bắt.