猜谜儿 cāi mèi er
volume volume

Từ hán việt: 【sai mê nhi】

Đọc nhanh: 猜谜儿 (sai mê nhi). Ý nghĩa là: giải đoán; đoán; giải đố; đoán câu đố, đoán; đoán ý; đánh đố; đố. Ví dụ : - 你有什么话就说出来别让人家猜谜儿。 anh có gì thì nói ra đi, đừng bắt người ta đoán hoài.

Ý Nghĩa của "猜谜儿" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

猜谜儿 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. giải đoán; đoán; giải đố; đoán câu đố

猜谜底;捉摸谜语的答案

✪ 2. đoán; đoán ý; đánh đố; đố

比喻猜测说话的真实意思或事情的真相

Ví dụ:
  • volume volume

    - yǒu 什么 shénme huà jiù shuō 出来 chūlái bié ràng 人家 rénjiā 猜谜儿 cāimíer

    - anh có gì thì nói ra đi, đừng bắt người ta đoán hoài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猜谜儿

  • volume volume

    - 一下子 yīxiàzǐ jiù 猜中 cāizhòng le 谜底 mídǐ

    - Anh ta ngay lập tức đoán đúng đáp án.

  • volume volume

    - yǒu 什么 shénme huà jiù shuō 出来 chūlái bié ràng 人家 rénjiā 猜谜儿 cāimíer

    - anh có gì thì nói ra đi, đừng bắt người ta đoán hoài.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 谜语 míyǔ 真难 zhēnnán cāi

    - Câu đố này thật là khó đoán.

  • volume volume

    - 谜底 mídǐ nín 已经 yǐjīng 猜到 cāidào le

    - Bạn đã đoán ra được đáp án.

  • volume volume

    - 你们 nǐmen xià 一道 yīdào 谜题 mítí shì 猜谜语 cāimíyǔ

    - Câu đố tiếp theo của bạn là một câu đố.

  • volume volume

    - cāi 这件 zhèjiàn shì 有点儿 yǒudiǎner 牵连 qiānlián

    - Tôi nghi ngờ anh ấy có chút liên quan đến việc này.

  • volume volume

    - cāi 灯谜 dēngmí shì 一种 yīzhǒng 传统 chuántǒng de 娱乐活动 yúlèhuódòng

    - đoán đố đèn là một hoạt động vui chơi truyền thống.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 问题 wèntí dào 现在 xiànzài 还是 háishì 一个 yígè shuí 猜不透 cāibutòu

    - vấn đề này cho đến nay vẫn còn là một thách đố, chưa ai giải quyết được.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Nhân 儿 (+0 nét)
    • Pinyin: ēr , ér , R , Rén
    • Âm hán việt: Nhi , Nhân
    • Nét bút:ノフ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:LU (中山)
    • Bảng mã:U+513F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Cāi
    • Âm hán việt: Sai , Thai
    • Nét bút:ノフノ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHQMB (大竹手一月)
    • Bảng mã:U+731C
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Mèi , Mí , Mì
    • Âm hán việt:
    • Nét bút:丶フ丶ノ一丨ノ丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVYFD (戈女卜火木)
    • Bảng mã:U+8C1C
    • Tần suất sử dụng:Cao