Đọc nhanh: 猜得透 (sai đắc thấu). Ý nghĩa là: có đủ cái nhìn sâu sắc để nhận thức, nghi ngờ rằng ....
猜得透 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. có đủ cái nhìn sâu sắc để nhận thức
to have sufficient insight to perceive
✪ 2. nghi ngờ rằng ...
to suspect that ...
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猜得透
- 屋里 憋 得 慌 , 到 外面 去 透透气
- trong phòng ngột ngạt quá, đi ra ngoài hít thở không khí trong lành đi.
- 我 猜不透 他 的 心思
- Tôi không thể đoán được ý nghĩ của anh ấy.
- 他 分析 得 很 辟 透
- Anh ấy phân tích rất thấu đáo.
- 电子 打主意 器使 音乐 变得 有 穿透力
- Bộ não điện tử làm cho âm nhạc xuyên suốt
- 他 的 心思 叫 人 猜 摸不透
- suy nghĩ của anh ta chẳng ai đoán được
- 他 心里 在 想 什么 , 你 猜 得 中 吗 ?
- Bạn có thể đoán được anh ấy đang nghĩ gì không?
- 我们 累 得 气喘吁吁 , 衣服 被 汗水 湿透 了 , 但是 我们 没有 放弃
- Chúng tôi mệt tới thở hì hà hì hục, quần áo cũng ướt đẫm mồ hôi, nhưng chúng tôi không hề bỏ cuộc.
- 天主教徒 透过 告解 以 获得 赦罪 净化 灵魂
- Người Công giáo sử dụng bí tích thú tội để đạt được sự tha tội [làm sạch tâm hồn].
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
得›
猜›
透›