Đọc nhanh: 猜度 (sai độ). Ý nghĩa là: đoán chừng; đoán; ngờ; phỏng chừng; ước chừng; ngờ tới; ngờ là; xai đạc, ước lượng. Ví dụ : - 心里暗自猜度,来人会是谁呢? lòng thầm đoán, có thể là ai đến nhỉ?. - 据我猜度,他的意图并不在于此。 theo tôi đoán, ý đồ của hắn ta hoàn toàn không phải ở chỗ này đâu
猜度 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. đoán chừng; đoán; ngờ; phỏng chừng; ước chừng; ngờ tới; ngờ là; xai đạc
猜测;揣度
- 心里 暗自 猜度 , 来人会 是 谁 呢
- lòng thầm đoán, có thể là ai đến nhỉ?
- 据 我 猜度 , 他 的 意图 并 不 在于 此
- theo tôi đoán, ý đồ của hắn ta hoàn toàn không phải ở chỗ này đâu
✪ 2. ước lượng
估计; 揣测
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猜度
- 心里 暗自 猜度 , 来人会 是 谁 呢
- lòng thầm đoán, có thể là ai đến nhỉ?
- 不合 法度
- không hợp chuẩn mực hành vi; không đúng phép tắc.
- 一家人 就 靠 吃 树皮 草根 度过 了 饥荒
- Gia đình sống sót qua nạn đói nhờ ăn vỏ cây và rễ cỏ.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 一度 电 的 价格 是 多少 ?
- Giá của một độ điện là bao nhiêu?
- 据 我 猜度 , 他 的 意图 并 不 在于 此
- theo tôi đoán, ý đồ của hắn ta hoàn toàn không phải ở chỗ này đâu
- 这种 胡乱 猜测 甚嚣尘上 已经 到 了 必须 立即 解决 的 程度 了
- Những phỏng đoán vô căn cứ như vậy đã leo thang lên mức phải được giải quyết ngay lập tức.
- 不但 价格 非常 优惠 , 而且 同意 给 我们 按照 交货 进度 付款
- Không những giá cả vô cùng ưu đãi, mà còn đồng ý cho chúng tôi thanh toán theo tiến độ giao hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
猜›
Suy Đoán
Tính Toán
suy nghĩ chủ quan
Suy Đoán, Đoán, Suy Luận
lường trước; dự đoán; đoán trướcdèdự liệu
suy đoán chủ quan; đoán chừng
phỏng đoán; ước đoán; nghiền ngẫm; mò; đoán
ước đoán; suy đoán; đoán chừng
suy đoán; lường; ngờ; đoán; dự đoán; ước đoán
Đoán, Suy Đoán, Phỏng Đoán
Phỏng Đoán, Suy Đoán, Ngờ Tới
suy đoán; áng chừng; phỏng đoán; ước đoánđánh giá
đoán; ước đoán; phỏng đoán; đoán chừng; suy xétthổn lượng