Đọc nhanh: 猜枚 (sai mai). Ý nghĩa là: chơi đoán (một trò chơi, thường dùng làm tửu lệnh, lấy hạt dưa, hạt sen hoặc các con cờ đen trắng nắm trong lòng bàn tay, để người khác đoán chẳn lẻ, số lượng hoặc màu sắc, người đoán trúng thì thắng).
猜枚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chơi đoán (một trò chơi, thường dùng làm tửu lệnh, lấy hạt dưa, hạt sen hoặc các con cờ đen trắng nắm trong lòng bàn tay, để người khác đoán chẳn lẻ, số lượng hoặc màu sắc, người đoán trúng thì thắng)
一种游戏(多用为酒令),把瓜子,莲 子或黑白棋子等握在手心里,让别人猜单双、个数或颜色,猜中的算胜
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猜枚
- 他 小心 地 抚摸 着 那 枚 奖章
- Anh ấy cẩn thận vuốt ve tấm huy chương.
- 那枚 马鞭 材质 好
- Chiếc roi kia chất liệu tốt.
- 他 有 三枚 印章
- Anh ấy có ba con dấu.
- 他 丢 了 几枚 硬币
- Anh ấy đã làm mất vài đồng xu.
- 他 猜测 她 会 迟到
- Anh ấy đoán cô ấy sẽ đến muộn.
- 他 提出 了 一种 大胆 的 猜测
- Anh ấy đã đưa ra một suy đoán táo bạo.
- 他 心里 在 想 什么 , 你 猜 得 中 吗 ?
- Bạn có thể đoán được anh ấy đang nghĩ gì không?
- 他 开荒 时 无意 中 发现 了 一枚 古钱
- khi vỡ hoang, tình cờ ông ấy phát hiện được một đồng tiền cổ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
枚›
猜›