- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Chuy 隹 (+2 nét)
- Các bộ:
Truy, Chuy (隹)
Thập (十)
- Pinyin:
Sǔn
, Zhǔn
- Âm hán việt:
Chuẩn
- Nét bút:ノ丨丶一一一丨一一丨
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱隹十
- Thương hiệt:OGJ (人土十)
- Bảng mã:U+96BC
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 隼
Ý nghĩa của từ 隼 theo âm hán việt
隼 là gì? 隼 (Chuẩn). Bộ Chuy 隹 (+2 nét). Tổng 10 nét but (ノ丨丶一一一丨一一丨). Ý nghĩa là: Một loài chim cắt nhỏ, mỏ quặp, rất khôn, bay rất nhanh, người ta nuôi dùng để đi săn, còn có tên là “cốt linh” 鶻鴒. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Một loài chim cắt nhỏ, sắc lông y như con cắt, chỉ khác rằng bụng và ngực trắng phớt và hơi đỏ kềnh kệch thôi.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một loài chim cắt nhỏ, mỏ quặp, rất khôn, bay rất nhanh, người ta nuôi dùng để đi săn, còn có tên là “cốt linh” 鶻鴒
Từ ghép với 隼