Đọc nhanh: 猜疑 (sai nghi). Ý nghĩa là: ngờ vực vô căn cứ; ngờ vực; nghi ngờ; xai nghi. Ví dụ : - 这件事过几天就要向大家说明,请不要胡乱猜疑。 chuyện này mấy ngày nữa sẽ nói rõ cho mọi người biết, xin đừng ngờ vực lung tung.
猜疑 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ngờ vực vô căn cứ; ngờ vực; nghi ngờ; xai nghi
无中生有地起疑心;对人对事不放心
- 这件 事过 几天 就要 向 大家 说明 , 请 不要 胡乱 猜疑
- chuyện này mấy ngày nữa sẽ nói rõ cho mọi người biết, xin đừng ngờ vực lung tung.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猜疑
- 他 一下子 就 猜中 了 谜底
- Anh ta ngay lập tức đoán đúng đáp án.
- 他们 在 拘 嫌疑犯
- Họ đang bắt giữ nghi phạm.
- 骑 自行车 无疑 是 对 身体 好 的
- Đi xe đạp chắc chắn là tốt cho sức khỏe của bạn.
- 人家 是 好意 , 你别 起疑心
- người ta có lòng tốt, anh đừng đam lòng ngờ vực.
- 他们 怀疑 我们 撒谎 了
- Họ nghi ngờ chúng tôi đã nói dối.
- 他 一下子 就 猜中 了 我 的 年龄
- anh ấy đoán đúng tuổi của tôi.
- 这件 事过 几天 就要 向 大家 说明 , 请 不要 胡乱 猜疑
- chuyện này mấy ngày nữa sẽ nói rõ cho mọi người biết, xin đừng ngờ vực lung tung.
- 他 不断 质疑 他 老婆 关于 教育 孩子 的 事
- Anh ta liên tục tra hỏi vợ về việc giáo dục con cái.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猜›
疑›