Đọc nhanh: 猜测 (sai trắc). Ý nghĩa là: đoán; suy đoán; phỏng đoán; đồn đoán; ngờ tới, sự phỏng đoán; sự suy đoán. Ví dụ : - 他猜测她可能生气了。 Anh ấy đoán cô ấy có lẽ đang tức giận.. - 我猜测明天会下雨。 Tôi đoán ngày mai sẽ mưa.. - 我们只能猜测他的意图。 Chúng ta chỉ có thể suy đoán ý định của anh ấy.
猜测 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đoán; suy đoán; phỏng đoán; đồn đoán; ngờ tới
推测;凭想像估计
- 他 猜测 她 可能 生气 了
- Anh ấy đoán cô ấy có lẽ đang tức giận.
- 我 猜测 明天 会 下雨
- Tôi đoán ngày mai sẽ mưa.
- 我们 只能 猜测 他 的 意图
- Chúng ta chỉ có thể suy đoán ý định của anh ấy.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
猜测 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sự phỏng đoán; sự suy đoán
猜想; 推测
- 我 厌烦 了 所有 这些 猜测
- Tôi mệt mỏi với tất cả những suy đoán này.
- 这个 结果 只是 猜测 而已
- Kết quả này chỉ là sự suy đoán.
- 我们 的 猜测 可能 不 准确
- Sự suy đoán của chúng tôi có thể không chính xác.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 猜测
✪ 1. Chủ ngữ + 猜测 + 1 Vế câu
- 他 猜测 她 会 迟到
- Anh ấy đoán cô ấy sẽ đến muộn.
- 我 猜测 他 已经 离开 了
- Tôi đoán là anh ấy đã rời đi rồi.
✪ 2. 据 + (…) 猜测
Theo/căn cứ theo...
- 据 统计数据 猜测 , 经济 会 回暖
- Theo dữ liệu thống kê, nền kinh tế sẽ hồi phục.
- 据 天气预报 猜测 , 明天 会 下雨
- Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa.
✪ 3. 一 + 种/个 + 猜测
số lượng danh
- 他们 提出 了 一种 新 的 猜测
- Họ đã đưa ra một phỏng đoán mới.
- 他 提出 了 一种 大胆 的 猜测
- Anh ấy đã đưa ra một suy đoán táo bạo.
So sánh, Phân biệt 猜测 với từ khác
✪ 1. 猜 vs 猜测
- Ý nghĩa của "猜" và "猜测" gần giống nhau, nhưng âm tiết không giống nhau.
- "猜" dùng trong văn nói, "猜测" dùng trong văn viết.
✪ 2. 猜测 vs 猜想
- Phân tích từ góc độ ngữ nghĩa, "猜想" chuẩn xác hơn "猜测".
- "猜测" chỉ là động từ, "猜想" vừa là động từ vừa là danh từ.
- "猜想" có thể làm tân ngữ, "猜测" không thể làm tân ngữ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猜测
- 他 猜测 她 会 迟到
- Anh ấy đoán cô ấy sẽ đến muộn.
- 我 猜测 他 已经 离开 了
- Tôi đoán là anh ấy đã rời đi rồi.
- 我 厌烦 了 所有 这些 猜测
- Tôi mệt mỏi với tất cả những suy đoán này.
- 他 猜测 她 可能 生气 了
- Anh ấy đoán cô ấy có lẽ đang tức giận.
- 这个 结果 只是 猜测 而已
- Kết quả này chỉ là sự suy đoán.
- 我们 只能 猜测 他 的 意图
- Chúng ta chỉ có thể suy đoán ý định của anh ấy.
- 他 提出 了 一种 大胆 的 猜测
- Anh ấy đã đưa ra một suy đoán táo bạo.
- 他们 提出 了 一种 新 的 猜测
- Họ đã đưa ra một phỏng đoán mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
测›
猜›
Phỏng Đoán, Suy Đoán, Ngờ Tới
Suy Đoán
đoán; suy đoán; dự đoán; dự tính
Suy Đoán, Đoán, Suy Luận
lường trước; dự đoán; đoán trướcdèdự liệu
đoán chừng; đoán; ngờ; phỏng chừng; ước chừng; ngờ tới; ngờ là; xai đạcước lượng
phỏng đoán; ước đoán; nghiền ngẫm; mò; đoán
suy đoán; áng chừng; phỏng đoán; ước đoánđánh giá
suy đoán chủ quan; đoán chừng