猜测 cāicè
volume volume

Từ hán việt: 【sai trắc】

Đọc nhanh: 猜测 (sai trắc). Ý nghĩa là: đoán; suy đoán; phỏng đoán; đồn đoán; ngờ tới, sự phỏng đoán; sự suy đoán. Ví dụ : - 他猜测她可能生气了。 Anh ấy đoán cô ấy có lẽ đang tức giận.. - 我猜测明天会下雨。 Tôi đoán ngày mai sẽ mưa.. - 我们只能猜测他的意图。 Chúng ta chỉ có thể suy đoán ý định của anh ấy.

Ý Nghĩa của "猜测" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 5 TOCFL 5-6

猜测 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đoán; suy đoán; phỏng đoán; đồn đoán; ngờ tới

推测;凭想像估计

Ví dụ:
  • volume volume

    - 猜测 cāicè 可能 kěnéng 生气 shēngqì le

    - Anh ấy đoán cô ấy có lẽ đang tức giận.

  • volume volume

    - 猜测 cāicè 明天 míngtiān huì 下雨 xiàyǔ

    - Tôi đoán ngày mai sẽ mưa.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 只能 zhǐnéng 猜测 cāicè de 意图 yìtú

    - Chúng ta chỉ có thể suy đoán ý định của anh ấy.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

猜测 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. sự phỏng đoán; sự suy đoán

猜想; 推测

Ví dụ:
  • volume volume

    - 厌烦 yànfán le 所有 suǒyǒu 这些 zhèxiē 猜测 cāicè

    - Tôi mệt mỏi với tất cả những suy đoán này.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 结果 jiéguǒ 只是 zhǐshì 猜测 cāicè 而已 éryǐ

    - Kết quả này chỉ là sự suy đoán.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen de 猜测 cāicè 可能 kěnéng 准确 zhǔnquè

    - Sự suy đoán của chúng tôi có thể không chính xác.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 猜测

✪ 1. Chủ ngữ + 猜测 + 1 Vế câu

Ví dụ:
  • volume

    - 猜测 cāicè huì 迟到 chídào

    - Anh ấy đoán cô ấy sẽ đến muộn.

  • volume

    - 猜测 cāicè 已经 yǐjīng 离开 líkāi le

    - Tôi đoán là anh ấy đã rời đi rồi.

✪ 2. 据 + (…) 猜测

Theo/căn cứ theo...

Ví dụ:
  • volume

    - 统计数据 tǒngjìshùjù 猜测 cāicè 经济 jīngjì huì 回暖 huínuǎn

    - Theo dữ liệu thống kê, nền kinh tế sẽ hồi phục.

  • volume

    - 天气预报 tiānqìyùbào 猜测 cāicè 明天 míngtiān huì 下雨 xiàyǔ

    - Theo dự báo thời tiết, ngày mai sẽ có mưa.

✪ 3. 一 + 种/个 + 猜测

số lượng danh

Ví dụ:
  • volume

    - 他们 tāmen 提出 tíchū le 一种 yīzhǒng xīn de 猜测 cāicè

    - Họ đã đưa ra một phỏng đoán mới.

  • volume

    - 提出 tíchū le 一种 yīzhǒng 大胆 dàdǎn de 猜测 cāicè

    - Anh ấy đã đưa ra một suy đoán táo bạo.

So sánh, Phân biệt 猜测 với từ khác

✪ 1. 猜 vs 猜测

Giải thích:

- Ý nghĩa của "" và "猜测" gần giống nhau, nhưng âm tiết không giống nhau.
- "" dùng trong văn nói, "猜测" dùng trong văn viết.

✪ 2. 猜测 vs 猜想

Giải thích:

- Phân tích từ góc độ ngữ nghĩa, "猜想" chuẩn xác hơn "猜测".
- "猜测" chỉ là động từ, "猜想" vừa là động từ vừa là danh từ.
- "猜想" có thể làm tân ngữ, "猜测" không thể làm tân ngữ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猜测

  • volume volume

    - 猜测 cāicè huì 迟到 chídào

    - Anh ấy đoán cô ấy sẽ đến muộn.

  • volume volume

    - 猜测 cāicè 已经 yǐjīng 离开 líkāi le

    - Tôi đoán là anh ấy đã rời đi rồi.

  • volume volume

    - 厌烦 yànfán le 所有 suǒyǒu 这些 zhèxiē 猜测 cāicè

    - Tôi mệt mỏi với tất cả những suy đoán này.

  • volume volume

    - 猜测 cāicè 可能 kěnéng 生气 shēngqì le

    - Anh ấy đoán cô ấy có lẽ đang tức giận.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 结果 jiéguǒ 只是 zhǐshì 猜测 cāicè 而已 éryǐ

    - Kết quả này chỉ là sự suy đoán.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 只能 zhǐnéng 猜测 cāicè de 意图 yìtú

    - Chúng ta chỉ có thể suy đoán ý định của anh ấy.

  • volume volume

    - 提出 tíchū le 一种 yīzhǒng 大胆 dàdǎn de 猜测 cāicè

    - Anh ấy đã đưa ra một suy đoán táo bạo.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 提出 tíchū le 一种 yīzhǒng xīn de 猜测 cāicè

    - Họ đã đưa ra một phỏng đoán mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Trắc
    • Nét bút:丶丶一丨フノ丶丨丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EBON (水月人弓)
    • Bảng mã:U+6D4B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+8 nét)
    • Pinyin: Cāi
    • Âm hán việt: Sai , Thai
    • Nét bút:ノフノ一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KHQMB (大竹手一月)
    • Bảng mã:U+731C
    • Tần suất sử dụng:Cao