Đọc nhanh: 猜忍 (sai nhẫn). Ý nghĩa là: nghi ngờ lẫn nhau sẽ ảnh hưởng đến sự đoàn kết.
猜忍 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghi ngờ lẫn nhau sẽ ảnh hưởng đến sự đoàn kết
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猜忍
- 他 在 荒野 中 忍受 饥饿
- Anh ta chịu đói ở nơi hoang dã.
- 他们 读 了 这些 诗 都 不忍 释手 , 一定 要 抄录 一份
- bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
- 他们 被 羞辱 到 忍无可忍 的 地步
- Họ bị sỉ nhục đến mức không thể chịu nổi.
- 他 已经 忍耐 了 很 久
- Anh ấy đã nhẫn nại rất lâu.
- 他 咬牙 忍住 了 疼痛
- Anh ấy nghiến răng chịu cơn đau.
- 他 太累 了 , 我 实在 不忍心 再 烦扰 他
- anh ấy quá mệt, tôi thực không nỡ làm phiền anh ấy thêm.
- 零 容忍 还来 真的
- Không khoan nhượng là không khoan nhượng.
- 他 一下子 就 猜中 了 我 的 年龄
- anh ấy đoán đúng tuổi của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
忍›
猜›