Đọc nhanh: 猜贰 (sai nhị). Ý nghĩa là: nghi kỵ; ngờ vực; hiềm nghi.
✪ 1. nghi kỵ; ngờ vực; hiềm nghi
疑忌,有二心
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 猜贰
- 你别 瞎猜 , 根本 不是 这么 一 回事
- Bạn đừng đoán mò, căn bản không phải chuyện như vậy
- 透过 表情 , 我 猜出 他 的 心思
- Thông qua biểu cảm, tôi có thể đoán được tâm tư của anh ấy.
- 你 有 什么 话 就 说 出来 , 别 让 人家 猜谜儿
- anh có gì thì nói ra đi, đừng bắt người ta đoán hoài.
- 你 的 猜测 准是 对 的
- Phán đoán của bạn chắc chắn là đúng.
- 你 猜猜 这个 口袋 里 有 什么 ?
- Bạn đoán xem trong cái bao này có gì?
- 你 猜猜 呀 这个 手机 多少 钱 ?
- bạn đoán cái điện thoại này bao nhiêu tiền
- 他 猜 的 结果 和 实际 很 接近
- Kết quả hắn đoán rất sát với thực tế.
- 你 猜 一下 在 这些 口 红色 号 其中 哪 一个 是 我 最 喜欢 的 ?
- Bạn đoán trong những mã màu son này tôi thích màu nào nhất?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
猜›
贰›