Các biến thể (Dị thể) của 洽
Ý nghĩa của từ 洽 theo âm hán việt
洽 là gì? 洽 (Hiệp, Hợp). Bộ Thuỷ 水 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶丶一ノ丶一丨フ一). Ý nghĩa là: Hoà hiệp., Thấm., Thấm ướt, Thấm sâu, thâm nhập, Hợp, thích hợp. Từ ghép với 洽 : 感情融洽 Tình cảm hợp nhau, 親自往洽 Đích thân đi giao thiệp, 博學洽聞 Học rộng nghe nhiều, “hiệp thương” 洽商 thương lượng., “bác thức hiệp văn” 博識洽聞 kiến thức rộng lớn. Chi tiết hơn...
Từ điển Thiều Chửu
- Hoà hiệp.
- Thấm.
- Một âm là hợp. Sông Hợp.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Bàn bạc, thương lượng giao thiệp
- 親自往洽 Đích thân đi giao thiệp
* ⑤ Rộng, nhiều
- 博學洽聞 Học rộng nghe nhiều
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thấm ướt
- “Chung bất phục kiến, thế khấp hiệp tịch” 終不復見, 涕泣洽席 (Thập di kí 拾遺記) Rốt cuộc không gặp lại, khóc lóc thấm ướt chiếu.
Trích: Vương Gia 王嘉
* Thấm sâu, thâm nhập
- “Hiếu sanh chi đức, hiệp vu dân tâm” 好生之德, 洽于民心 (Đại Vũ mô 大禹謨) Đức hiếu sinh, thấm sâu vào lòng dân.
Trích: Thư Kinh 書經
* Hợp, thích hợp
- “Vi tửu vi lễ, Chưng tí tổ tỉ, Dĩ hiệp bách lễ” 為酒為醴, 烝畀祖妣, 以洽百禮 (Chu tụng 周頌, Tái sam 載芟) Làm rượu cay làm rượu ngọt, Cúng lên ông bà, Để thích hợp với các lễ nghi.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Hòa thuận, thân thiết, hòa mục
- “Khoản hiệp nhất như tòng tiền” 款洽一如從前 (Hương Ngọc 香玉) Hòa thuận khắng khít như xưa.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Thương lượng, bàn bạc
- “hiệp thương” 洽商 thương lượng.
Tính từ
* Rộng, khắp
- “bác thức hiệp văn” 博識洽聞 kiến thức rộng lớn.
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Hoà hiệp.
- Thấm.
- Một âm là hợp. Sông Hợp.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Bàn bạc, thương lượng giao thiệp
- 親自往洽 Đích thân đi giao thiệp
* ⑤ Rộng, nhiều
- 博學洽聞 Học rộng nghe nhiều
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thấm ướt
- “Chung bất phục kiến, thế khấp hiệp tịch” 終不復見, 涕泣洽席 (Thập di kí 拾遺記) Rốt cuộc không gặp lại, khóc lóc thấm ướt chiếu.
Trích: Vương Gia 王嘉
* Thấm sâu, thâm nhập
- “Hiếu sanh chi đức, hiệp vu dân tâm” 好生之德, 洽于民心 (Đại Vũ mô 大禹謨) Đức hiếu sinh, thấm sâu vào lòng dân.
Trích: Thư Kinh 書經
* Hợp, thích hợp
- “Vi tửu vi lễ, Chưng tí tổ tỉ, Dĩ hiệp bách lễ” 為酒為醴, 烝畀祖妣, 以洽百禮 (Chu tụng 周頌, Tái sam 載芟) Làm rượu cay làm rượu ngọt, Cúng lên ông bà, Để thích hợp với các lễ nghi.
Trích: Thi Kinh 詩經
* Hòa thuận, thân thiết, hòa mục
- “Khoản hiệp nhất như tòng tiền” 款洽一如從前 (Hương Ngọc 香玉) Hòa thuận khắng khít như xưa.
Trích: Liêu trai chí dị 聊齋志異
* Thương lượng, bàn bạc
- “hiệp thương” 洽商 thương lượng.
Tính từ
* Rộng, khắp
- “bác thức hiệp văn” 博識洽聞 kiến thức rộng lớn.
Từ ghép với 洽