- Tổng số nét:11 nét
- Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
- Các bộ:
Bối (貝)
- Pinyin:
Bài
- Âm hán việt:
Bại
- Nét bút:丨フ一一一ノ丶ノ一ノ丶
- Lục thư:Hình thanh & hội ý
- Hình thái:⿰貝攵
- Thương hiệt:BCOK (月金人大)
- Bảng mã:U+6557
- Tần suất sử dụng:Rất cao
Các biến thể (Dị thể) của 敗
-
Thông nghĩa
䢙
-
Cách viết khác
贁
𣀕
𤖐
-
Giản thể
败
Ý nghĩa của từ 敗 theo âm hán việt
敗 là gì? 敗 (Bại). Bộ Phác 攴 (+7 nét). Tổng 11 nét but (丨フ一一一ノ丶ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: 3. phá, Thua., Thua trận, Chiến thắng, Suy sụp. Từ ghép với 敗 : 一敗塗地 Thua liểng xiểng, 大敗侵略軍 Đánh bại quân xâm lược, 失敗 Thất bại, 這事可能敗在他手裡 Việc này có thể hỏng trong tay anh ta, 身敗名裂 Thân bại danh liệt Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- 1. hỏng, đổ nát
- 2. thua, thất bại
- 3. phá
- 4. ôi, thối, úa, héo
Từ điển Thiều Chửu
- Hỏng, đổ nát, như vong quốc bại gia 亡國敗家 làm mất nước nát nhà. Ðứa con làm hỏng nhà gọi là bại tử 敗子, nhục bại 肉敗 thịt đã thiu thối, bại diệp 敗葉 lá rụng, v.v.
- Nghiêng đổ, như bại bích 敗壁 vách đổ.
- Thua.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ② Đánh thắng, đánh bại
- 大敗侵略軍 Đánh bại quân xâm lược
* ③ Hỏng, đổ nát
- 失敗 Thất bại
- 這事可能敗在他手裡 Việc này có thể hỏng trong tay anh ta
- 身敗名裂 Thân bại danh liệt
- 亡國敗家 Nước mất nhà tan
* ⑥ Giải, tiêu, tống, trừ, hạ
- 敗毒 Tiêu độc, tống độc
- 敗火 Giải nhiệt, hạ nhiệt.
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Thua trận
- “Chí Bành Thành, Hán binh bại tán nhi hoàn” 至彭城, 漢兵敗散而還 (Hoài Âm Hầu liệt truyện 淮陰侯列傳) Đến Bành Thành, quân của Hán bị đánh bại, tan tác trở về.
Trích: Sử Kí 史記
* Chiến thắng
- “Ngô bại Việt vương Câu Tiễn Cối Kê” 吳敗越王句踐會稽 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nước Ngô đánh bại vua Việt là Câu Tiễn ở Cối Kê.
Trích: Sử Kí 史記
* Suy sụp
- “gia bại nhân vong” 家敗人亡 gia đình suy lạc người mất.
* Hư, thối, rữa, nát
- “Ngư nỗi nhi nhục bại bất thực” 魚餒而肉敗不食 (Hương đảng 鄉黨) Cá ươn, thịt thối chẳng ăn.
Trích: Luận Ngữ 論語
* Giải trừ, tiêu trừ
- “bại hỏa” 敗火 giải nhiệt.
Tính từ
* Tàn, rụng
- “khô chi bại diệp” 枯枝敗葉 cành khô lá rụng.
Danh từ
* Việc không thành
- “thất bại vi thành công chi mẫu” 失敗為成功之母 thất bại là mẹ thành công.
Từ ghép với 敗