Các biến thể (Dị thể) của 晝
-
Giản thể
昼
-
Cách viết khác
𣅯
𦘘
𦘙
Ý nghĩa của từ 晝 theo âm hán việt
晝 là gì? 晝 (Trú). Bộ Nhật 日 (+7 nét). Tổng 11 nét but (フ一一一丨一丨フ一一一). Ý nghĩa là: ban ngày, Ban ngày, Tên đất, một ấp nước Tề thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông 山東. Từ ghép với 晝 : 明亮如晝 Sáng như ban ngày. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Ban ngày. Nguyễn Du 阮攸: Trú kiến yên hà dạ kiến đăng 晝見煙霞夜見燈 ngày nhìn khói ráng đêm nhìn đèn.
Từ điển Trần Văn Chánh
* Ban ngày, ngày
- 明亮如晝 Sáng như ban ngày.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Ban ngày
- “Trú kiến yên hà dạ kiến đăng” 晝見煙霞夜見燈 (Thương Ngô Trúc Chi ca 蒼梧竹枝歌) Ngày nhìn khói ráng đêm nhìn đèn.
Trích: Nguyễn Du 阮攸
* Tên đất, một ấp nước Tề thời Xuân Thu, nay ở vào khoảng tỉnh Sơn Đông 山東
Từ ghép với 晝