沉思 chénsī
volume volume

Từ hán việt: 【trầm tư】

Đọc nhanh: 沉思 (trầm tư). Ý nghĩa là: trầm tư; suy nghĩ; cân nhắc; lặng im suy nghĩ. Ví dụ : - 他在角落里沉思问题。 Anh ấy ngồi ở góc phòng để suy nghĩ vấn đề.. - 她沉思于未来的计划。 Cô ấy đang suy nghĩ về kế hoạch tương lai.. - 他沉思了很久才得出结论。 Anh ấy suy nghĩ rất lâu mới đưa ra kết luận.

Ý Nghĩa của "沉思" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 6 TOCFL 5-6

沉思 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. trầm tư; suy nghĩ; cân nhắc; lặng im suy nghĩ

深深地思索

Ví dụ:
  • volume volume

    - zài 角落里 jiǎoluòlǐ 沉思 chénsī 问题 wèntí

    - Anh ấy ngồi ở góc phòng để suy nghĩ vấn đề.

  • volume volume

    - 沉思 chénsī 未来 wèilái de 计划 jìhuà

    - Cô ấy đang suy nghĩ về kế hoạch tương lai.

  • volume volume

    - 沉思 chénsī le hěn jiǔ cái 得出结论 déchūjiélùn

    - Anh ấy suy nghĩ rất lâu mới đưa ra kết luận.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉思

  • volume volume

    - 俯首 fǔshǒu 沉思 chénsī

    - cúi đầu trầm tư

  • volume volume

    - 负柱 fùzhù 沉思 chénsī

    - Cô ấy dựa cột suy nghĩ.

  • volume volume

    - 两手 liǎngshǒu chēng zhe 下巴 xiàba 沉思 chénsī

    - Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.

  • volume volume

    - 低头 dītóu 沉思 chénsī le 一会儿 yīhuìer

    - Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.

  • volume volume

    - 背负着 bēifùzhe 沉重 chénzhòng de 思想包袱 sīxiǎngbāofu

    - Anh ấy mang một gánh nặng tư tưởng nặng nề.

  • volume volume

    - 时而 shíér 搁笔 gēbǐ 沉思 chénsī 时而 shíér 运笔 yùnbǐ 如飞 rúfēi

    - lúc thì dừng bút suy nghĩ, lúc thì phóng bút như bay.

  • volume volume

    - 沉思 chénsī le hěn jiǔ cái 得出结论 déchūjiélùn

    - Anh ấy suy nghĩ rất lâu mới đưa ra kết luận.

  • volume volume

    - 沉思 chénsī 未来 wèilái de 计划 jìhuà

    - Cô ấy đang suy nghĩ về kế hoạch tương lai.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Sāi , Sī , Sì
    • Âm hán việt: Tai , , Tứ
    • Nét bút:丨フ一丨一丶フ丶丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:WP (田心)
    • Bảng mã:U+601D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēn , Chén
    • Âm hán việt: Thẩm , Trấm , Trầm
    • Nét bút:丶丶一丶フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+6C89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao