Đọc nhanh: 沉思 (trầm tư). Ý nghĩa là: trầm tư; suy nghĩ; cân nhắc; lặng im suy nghĩ. Ví dụ : - 他在角落里沉思问题。 Anh ấy ngồi ở góc phòng để suy nghĩ vấn đề.. - 她沉思于未来的计划。 Cô ấy đang suy nghĩ về kế hoạch tương lai.. - 他沉思了很久才得出结论。 Anh ấy suy nghĩ rất lâu mới đưa ra kết luận.
沉思 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. trầm tư; suy nghĩ; cân nhắc; lặng im suy nghĩ
深深地思索
- 他 在 角落里 沉思 问题
- Anh ấy ngồi ở góc phòng để suy nghĩ vấn đề.
- 她 沉思 于 未来 的 计划
- Cô ấy đang suy nghĩ về kế hoạch tương lai.
- 他 沉思 了 很 久 才 得出结论
- Anh ấy suy nghĩ rất lâu mới đưa ra kết luận.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉思
- 俯首 沉思
- cúi đầu trầm tư
- 她 负柱 沉思
- Cô ấy dựa cột suy nghĩ.
- 两手 撑 着 下巴 沉思
- Hai tay chống cằm, trầm ngâm suy nghĩ.
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 他 背负着 沉重 的 思想包袱
- Anh ấy mang một gánh nặng tư tưởng nặng nề.
- 时而 搁笔 沉思 , 时而 运笔 如飞
- lúc thì dừng bút suy nghĩ, lúc thì phóng bút như bay.
- 他 沉思 了 很 久 才 得出结论
- Anh ấy suy nghĩ rất lâu mới đưa ra kết luận.
- 她 沉思 于 未来 的 计划
- Cô ấy đang suy nghĩ về kế hoạch tương lai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
思›
沉›