Đọc nhanh: 沉冤 (trầm oan). Ý nghĩa là: oan khiên.
沉冤 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. oan khiên
难以辩白或久未昭雪的冤屈
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉冤
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 他 写 这篇 回忆录 的 时候 , 屡屡 搁笔 沉思
- khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.
- 他们 终于 雪冤 了
- Họ cuối cùng đã rửa sạch oan ức.
- 他 仿佛 下 子 沉不住气 了
- Anh ấy có vẻ mất bình tĩnh.
- 他们 在 一旁 十分 沉默
- Họ rất trầm mặc ngồi một bên.
- 他们 是 多年 的 冤家 了
- Họ là kẻ thù lâu năm rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
冤›
沉›