Đọc nhanh: 沉得住气 (trầm đắc trụ khí). Ý nghĩa là: Giữ được bình tĩnh. Ví dụ : - 同学们都在忙着写毕业论文,你怎么这么沉得住气? Các bạn học đều đang bận viết luận văn tốt nghiệp, sao cậu lại có thể bình tĩnh như vậy được?
沉得住气 khi là Từ điển (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Giữ được bình tĩnh
- 同学们 都 在 忙 着 写 毕业论文 , 你 怎么 这么 沉得住气 ?
- Các bạn học đều đang bận viết luận văn tốt nghiệp, sao cậu lại có thể bình tĩnh như vậy được?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉得住气
- 你 要 沉住气
- Bạn cần phải giữ bình tĩnh.
- 沉住气 , 别 发慌
- bình tĩnh lại, đừng hoảng sợ.
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 要 沉得住气 , 不能 着急
- Phải giữ bình tĩnh, không được vội.
- 被 老婆 骂 , 他气 得 快 忍不住 了
- Bị vợ mắng, anh ấy tức đến sắp không nhịn được.
- 同学们 都 在 忙 着 写 毕业论文 , 你 怎么 这么 沉得住气 ?
- Các bạn học đều đang bận viết luận văn tốt nghiệp, sao cậu lại có thể bình tĩnh như vậy được?
- 太紧张 了 , 我 沉不住气
- Quá hồi hộp, tôi không thể giữ bình tĩnh nổi.
- 他 仿佛 下 子 沉不住气 了
- Anh ấy có vẻ mất bình tĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
得›
气›
沉›