Đọc nhanh: 沉住气 (trầm trụ khí). Ý nghĩa là: vững vàng; kiên định; bình tĩnh; trung kiên; chín chắn. Ví dụ : - 千万要沉住气,不要轻举妄动。 nhất định phải bình tĩnh, không nên khinh xuất làm xằng.
沉住气 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vững vàng; kiên định; bình tĩnh; trung kiên; chín chắn
在情况紧急或感情激动时保持镇静
- 千万 要 沉住气 , 不要 轻举妄动
- nhất định phải bình tĩnh, không nên khinh xuất làm xằng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉住气
- 你 要 沉住气
- Bạn cần phải giữ bình tĩnh.
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 要 沉住气 , 不要 狂躁
- phải kềm chế, không được luống cuống.
- 要 沉得住气 , 不能 着急
- Phải giữ bình tĩnh, không được vội.
- 千万 要 沉住气 , 不要 轻举妄动
- nhất định phải bình tĩnh, không nên khinh xuất làm xằng.
- 同学们 都 在 忙 着 写 毕业论文 , 你 怎么 这么 沉得住气 ?
- Các bạn học đều đang bận viết luận văn tốt nghiệp, sao cậu lại có thể bình tĩnh như vậy được?
- 太紧张 了 , 我 沉不住气
- Quá hồi hộp, tôi không thể giữ bình tĩnh nổi.
- 他 仿佛 下 子 沉不住气 了
- Anh ấy có vẻ mất bình tĩnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
气›
沉›