Đọc nhanh: 沉吟 (trầm ngâm). Ý nghĩa là: do dự; không quyết được; cân nhắc; suy tính (khi giải quyết việc khó khăn), chần ngần.
沉吟 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. do dự; không quyết được; cân nhắc; suy tính (khi giải quyết việc khó khăn)
(遇到复杂或疑难的事) 迟疑不决,低声自语
✪ 2. chần ngần
踟躇心里迟疑, 要走不走的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉吟
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 他 喜欢 吟哦 诗词
- Anh ấy thích ngâm thơ.
- 他 写 这篇 回忆录 的 时候 , 屡屡 搁笔 沉思
- khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.
- 他 在 抬 沉重 的 家具 时 扭伤 了 腰
- Anh ta bị căng thẳng cơ lưng khi nâng những món đồ nặng.
- 他 因为 不满 而 选择 沉默
- Do không hài lòng, anh ta quyết định im lặng.
- 他 在 困难 面前 很 沉着
- Anh ấy rất bình tĩnh trước khó khăn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吟›
沉›