Đọc nhanh: 沉毅 (trầm nghị). Ý nghĩa là: kiên nghị; kiên cường bình tĩnh; trầm tĩnh và kiên quyết. Ví dụ : - 游击队员们态度沉毅,动作敏捷。 thái độ của các đội viên du kích trầm tĩnh và kiên quyết, động tác nhanh nhẹn.
沉毅 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiên nghị; kiên cường bình tĩnh; trầm tĩnh và kiên quyết
沉着坚强
- 游击队员 们 态度 沉毅 , 动作 敏捷
- thái độ của các đội viên du kích trầm tĩnh và kiên quyết, động tác nhanh nhẹn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉毅
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 黄金 下沉 , 烟气 上浮
- Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên
- 他 低头 沉思 了 一会儿
- Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.
- 他 写 这篇 回忆录 的 时候 , 屡屡 搁笔 沉思
- khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.
- 游击队员 们 态度 沉毅 , 动作 敏捷
- thái độ của các đội viên du kích trầm tĩnh và kiên quyết, động tác nhanh nhẹn.
- 他 因为 不满 而 选择 沉默
- Do không hài lòng, anh ta quyết định im lặng.
- 他 在 困难 面前 很 沉着
- Anh ấy rất bình tĩnh trước khó khăn.
- 他出 事后 重新学习 走路 要 有 极大 的 毅力
- Sau khi gặp sự cố, anh ấy cần phải có ý chí kiên cường lớn để học lại cách đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
毅›
沉›