沉沉 chénchén
volume volume

Từ hán việt: 【trầm trầm】

Đọc nhanh: 沉沉 (trầm trầm). Ý nghĩa là: nặng trĩu; nặng; nặng nề; chứa đầy; trĩu, trầm lắng; thâm trầm; sâu kín; bí ẩn; sâu sắc, ly bì. Ví dụ : - 谷穗儿沉沉地垂下来。 bông lúa nặng trĩu xuống.. - 暮气沉沉。 không khí trầm lắng.

Ý Nghĩa của "沉沉" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

沉沉 khi là Tính từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nặng trĩu; nặng; nặng nề; chứa đầy; trĩu

形容沉重

Ví dụ:
  • volume volume

    - 谷穗 gǔsuì ér 沉沉 chénchén 垂下来 chuíxiàlai

    - bông lúa nặng trĩu xuống.

✪ 2. trầm lắng; thâm trầm; sâu kín; bí ẩn; sâu sắc

形容深沉

Ví dụ:
  • volume volume

    - 暮气沉沉 mùqìchénchén

    - không khí trầm lắng.

✪ 3. ly bì

低而沉

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 沉沉

  • volume volume

    - zài 沉默 chénmò 思考 sīkǎo

    - Anh ta đang trầm tư suy nghĩ.

  • volume volume

    - 事到临头 shìdàolíntóu yào 沉住气 chénzhùqì

    - khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.

  • volume volume

    - 黄金 huángjīn 下沉 xiàchén 烟气 yānqì 上浮 shàngfú

    - Vàng chìm xuống, khí đen nổi lên

  • volume volume

    - 低头 dītóu 沉思 chénsī le 一会儿 yīhuìer

    - Anh ấy cúi đầu suy nghĩ một lúc.

  • volume volume

    - xiě 这篇 zhèpiān 回忆录 huíyìlù de 时候 shíhou 屡屡 lǚlǚ 搁笔 gēbǐ 沉思 chénsī

    - khi viết thiên hồi ký này, ông ấy nhiều lần gác bút trầm ngâm suy nghĩ.

  • volume volume

    - zài tái 沉重 chénzhòng de 家具 jiājù shí 扭伤 niǔshāng le yāo

    - Anh ta bị căng thẳng cơ lưng khi nâng những món đồ nặng.

  • volume volume

    - 因为 yīnwèi 不满 bùmǎn ér 选择 xuǎnzé 沉默 chénmò

    - Do không hài lòng, anh ta quyết định im lặng.

  • volume volume

    - zài 困难 kùnnán 面前 miànqián hěn 沉着 chénzhuó

    - Anh ấy rất bình tĩnh trước khó khăn.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēn , Chén
    • Âm hán việt: Thẩm , Trấm , Trầm
    • Nét bút:丶丶一丶フノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EBHU (水月竹山)
    • Bảng mã:U+6C89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao