Các biến thể (Dị thể) của 撒
Ý nghĩa của từ 撒 theo âm hán việt
撒 là gì? 撒 (Tát, Tản). Bộ Thủ 手 (+12 nét). Tổng 15 nét but (一丨一一丨丨一丨フ一一ノ一ノ丶). Ý nghĩa là: Tung ra, buông ra, tòe ra, Đẩy ra ngoài, bài tiết, Tỏ ra, biểu hiện, thi triển, Rắc, rải, gieo, phân tán, Vãi, đổ. Từ ghép với 撒 : 撒種 Gieo hạt, rắc hạt, vãi hạt giống, 撒傳單 Rải truyền đơn, 把飯弄撒了 Đánh vãi cơm, 湯撒了 Canh đổ ra ngoài, 撒网 Vãi chài, quăng lưới, tung lưới Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- tung ra, buông ra, xoè ra
Từ điển Thiều Chửu
- Tung ra, buông ra, toé ra, như tát thủ 撒手 buông tay. Ta quen đọc là chữ tản.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Rải, rắc, gieo, vãi
- 撒種 Gieo hạt, rắc hạt, vãi hạt giống
- 撒傳單 Rải truyền đơn
* ② Vãi, đổ
- 把飯弄撒了 Đánh vãi cơm
- 湯撒了 Canh đổ ra ngoài
* ① Buông ra, tung ra, toé ra, vãi ra, quăng ra, bỏ ra
- 撒网 Vãi chài, quăng lưới, tung lưới
- 撒手 Buông tay ra, bỏ tay ra
* ② Tỏ ra
- 撒嬌 Làm nũng, nũng nịu. Xem 撒 [să].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tung ra, buông ra, tòe ra
- “tát thủ bất quản” 撒手不管 buông tay không quan tâm.
* Đẩy ra ngoài, bài tiết
- “Chỉ tại Phật điện hậu tát niệu tát thỉ, biến địa đô thị” 只在佛殿後撒尿撒屎, 遍地都是 (Đệ tứ hồi) Cứ lại đằng sau điện Phật ỉa đái, vung vãi ra đất ở đấy.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Tỏ ra, biểu hiện, thi triển
- “tát kiều” 撒嬌 làm nũng, ra vẻ điệu bộ.
* Rắc, rải, gieo, phân tán
- “tát hồ tiêu phấn” 撒胡椒粉 rắc bột hạt tiêu
- “tát chủng” 撒種 gieo hạt giống.
* Vãi, đổ
- “thang tát liễu” 湯撒了 canh đổ ra ngoài.
* Xỏ chân vào giày
- “Thốn hạ vô ưu lí, dữ tha nhất song cựu tăng hài tát liễu” 褪下無憂履, 與他一雙舊僧鞋撒了 (Đệ tam cửu hồi).
Trích: Tây du kí 西遊記
* Cắm, nhét, giắt
- “Na Đại Thánh tảo dĩ khiêu xuất môn tiền, tương phiến tử tát tại yêu gian, song thủ luân khai thiết bổng, dữ na ma để địch” 那大聖早已跳出門前, 將扇子撒在腰間, 雙手輪開鐵棒, 與那魔抵敵 (Đệ tam ngũ hồi).
Trích: Tây du kí 西遊記
* Vặn, uốn cong
- “Hòa thượng kiến tha đích binh khí bị nhân cật trụ liễu, giảo trước nha, tát trứ yêu, vãng hậu nhất duệ” 和尚見他的兵器被人吃住了, 咬着牙, 撒著腰, 往後一拽 (Đệ lục hồi).
Trích: Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳
Tính từ
* Có vẻ sợ hãi, run lạnh, run rẩy
Từ điển phổ thông
- tung ra, buông ra, xoè ra
Từ điển Thiều Chửu
- Tung ra, buông ra, toé ra, như tát thủ 撒手 buông tay. Ta quen đọc là chữ tản.
Từ điển Trần Văn Chánh
* ① Rải, rắc, gieo, vãi
- 撒種 Gieo hạt, rắc hạt, vãi hạt giống
- 撒傳單 Rải truyền đơn
* ② Vãi, đổ
- 把飯弄撒了 Đánh vãi cơm
- 湯撒了 Canh đổ ra ngoài
* ① Buông ra, tung ra, toé ra, vãi ra, quăng ra, bỏ ra
- 撒网 Vãi chài, quăng lưới, tung lưới
- 撒手 Buông tay ra, bỏ tay ra
* ② Tỏ ra
- 撒嬌 Làm nũng, nũng nịu. Xem 撒 [să].
Từ điển trích dẫn
Động từ
* Tung ra, buông ra, tòe ra
- “tát thủ bất quản” 撒手不管 buông tay không quan tâm.
* Đẩy ra ngoài, bài tiết
- “Chỉ tại Phật điện hậu tát niệu tát thỉ, biến địa đô thị” 只在佛殿後撒尿撒屎, 遍地都是 (Đệ tứ hồi) Cứ lại đằng sau điện Phật ỉa đái, vung vãi ra đất ở đấy.
Trích: Thủy hử truyện 水滸傳
* Tỏ ra, biểu hiện, thi triển
- “tát kiều” 撒嬌 làm nũng, ra vẻ điệu bộ.
* Rắc, rải, gieo, phân tán
- “tát hồ tiêu phấn” 撒胡椒粉 rắc bột hạt tiêu
- “tát chủng” 撒種 gieo hạt giống.
* Vãi, đổ
- “thang tát liễu” 湯撒了 canh đổ ra ngoài.
* Xỏ chân vào giày
- “Thốn hạ vô ưu lí, dữ tha nhất song cựu tăng hài tát liễu” 褪下無憂履, 與他一雙舊僧鞋撒了 (Đệ tam cửu hồi).
Trích: Tây du kí 西遊記
* Cắm, nhét, giắt
- “Na Đại Thánh tảo dĩ khiêu xuất môn tiền, tương phiến tử tát tại yêu gian, song thủ luân khai thiết bổng, dữ na ma để địch” 那大聖早已跳出門前, 將扇子撒在腰間, 雙手輪開鐵棒, 與那魔抵敵 (Đệ tam ngũ hồi).
Trích: Tây du kí 西遊記
* Vặn, uốn cong
- “Hòa thượng kiến tha đích binh khí bị nhân cật trụ liễu, giảo trước nha, tát trứ yêu, vãng hậu nhất duệ” 和尚見他的兵器被人吃住了, 咬着牙, 撒著腰, 往後一拽 (Đệ lục hồi).
Trích: Nhi nữ anh hùng truyện 兒女英雄傳
Tính từ
* Có vẻ sợ hãi, run lạnh, run rẩy
Từ ghép với 撒