Nhân (Nhân Đứng) (亻) Bát (丷) Khẩu (口) Cổn (丨) Bát (丷) Nhật (日)
Các biến thể (Dị thể) của 僧
僧
僧 là gì? 僧 (Tăng). Bộ Nhân 人 (+12 nét). Tổng 14 nét but (ノ丨丶ノ丨フ丨丶ノ一丨フ一一). Ý nghĩa là: nam sư, Sư nam, người đàn ông tu theo đạo Phật. Từ ghép với 僧 : 僧多粥少 Sư nhiều cháo ít. Chi tiết hơn...
- Trong luật định, bốn vị sư trở lên mới gọi là “Tăng-già”.